Từ điển Thiều Chửu
蠡 - lễ/lê/lãi/loả
① Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ. ||② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi. ||③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋. ||④ Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Từ điển Trần Văn Chánh
蠡 - lãi
(văn) ① Cái gáo (xưa làm bằng quả bầu): 管窺蠡測 Dòm trong ống ngắm trong bầu. 【蠡測】lãi trắc [lícè] (văn) Lường trong gáo. (Ngb) Ước đoán nông cạn; ② Vỏ sò. Xem 蠡 [lê].

Từ điển Trần Văn Chánh
蠡 - lãi
① Con mọt gỗ; ② (Mọt) đục gỗ; ③ Bị mọt đục; ④ [Lê] Tên người: 笵蠡 Phạm Lãi (người thời Xuân Thu); ⑤ [Lê] Tên huyện: 蠡縣 Huyện Lãi (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 蠡 [lí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蠡 - lãi
Đáng lẽ đọc Lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蠡 - lễ
Con mọt gỗ. Cũng đọc Lãi.


谷蠡 - lộc lễ ||